 | [chết chóc] |
|  | death |
|  | Vì sự nghiệp cách mạng, chúng ta không sợ chết chóc hy sinh |
| For the sake of the revolution, we are not afraid of death and sacrifices |
|  | Bá»n đế quốc đã gieo biết bao Ä‘au thÆ°Æ¡ng chết chóc |
| The imperialists inflicted untold sufferings and deaths |
|  | deathly |
|  | Sự im lặng chết chóc |
| Deathly silence/hush |